Bông thuỷ tinh được làm từ sợi thuỷ tinh tổng hợp chế xuất từ đá, xỉ, đất sét... Thành phần chủ yếu của Bông thuỷ tinh chứa Aluminum, Siliccat canxi, Oxit kim loại,... không chứa Amiang; có tính năng cách nhiệt, cách âm, cách điện cao, không cháy, mềm mại và có tính đàn hồi tốt.
Tỷ trọng (Kg/m3) |
Độ dày (mm) |
Tần số âm thanh (Hz) |
||||||
|
|
125 |
250 |
500 |
1000 |
2000 |
4000 |
NCR |
10 |
50 |
0,46 |
0,62 |
0,88 |
0,87 |
0,86 |
0,97 |
0,80 |
12 |
50 |
0,42 |
0,63 |
0,92 |
0,91 |
0,88 |
0,97 |
0,80 |
16 |
50 |
0,39 |
0,68 |
1,06 |
1,03 |
0,91 |
0,98 |
0,91 |
24 |
50 |
0,36 |
0,64 |
1,04 |
1,06 |
1,05 |
1,10 |
0,95 |
32 |
50 |
0,38 |
0,72 |
1,11 |
1,7 |
1,04 |
1,07 |
1,00 |
b) Hệ số cách nhiệt:
Tỷ trọng (Kg/m3) |
Độ dày (mm) |
Khổ rộng (m) |
Chiều dài (m) |
Hệ số |
10 |
50 |
1,2 |
15/30 |
1,05 |
12 |
50 |
1,2 |
15/30 |
1,17 |
16 |
50 |
1,2 |
15 |
1,24 |
24 |
50 |
1,2 |
12 |
1,33 |
32 |
50 |
1,2 |
10 |
1,45 |
10 |
100 |
1,2 |
12 |
2,10 |
12 |
100 |
1,2 |
10 |
2,24 |
16 |
100 |
1,2 |
10 |
2,48 |
c) Hệ số dẫn nhiệt (theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTMC)
Tỷ trọng (kg/m3) |
Giá trị K |
|
W/m0C |
BTU-in/(hrft20F) |
|
10 |
0.0476 |
0.33 |
12 |
0.0425 |
0.29 |
16 |
0.0404 |
0.28 |
24 |
0.0375 |
0.26 |
32 |
0.0346 |
0.24 |